| ||
|
Bột trét keo dán gạch
Siêu Thị Vật tư Nội thất Bột trét keo dán gạch Chuyên cung cấp Bột trét keo dán gạch với giá tốt
Bột trét keo dán gạch 2
Siêu Thị Vật tư Nội thất Bột trét keo dán gạch Chuyên cung cấp Bột trét keo dán gạch
Bột trét keo dán gạch 3
Siêu Thị Vật tư Nội thất Bột trét keo dán gạch Chuyên cung cấp Bột trét keo dán gạch tốt với giá tốt nhất
Bột trét keo dán gạch 4
Siêu Thị Bột trét keo dán gạch Chuyên cung cấp Bột trét keo dán gạch với giá tốt
Bột trét keo dán gạch 5
Siêu Thị Bột trét keo dán gạch Chuyên cung cấp Bột trét keo dán gạch với giá Tốt nhất
Ưu việt của Keo dán gạch Tech Home
Phụ Gia Chống Thấm
Phụ Gia Chống Thấm
Mô tả:
VH386 là loại phụ gia dạng bột gốc Zn-Setarate khả năng kháng nước cao, tăng độ dẻo, độ bám dính, giảm nước, tăng cường độ cho vữa.
Sử dụng:
VH386 được dùng khi trộn vữa thường để chống thấm tại công trường, ứng dụng cho:
- Vữa trát chống thấm cho tường, nền.
- Chống thấm cho keo dán gạch.
- Chống thấm cho bể nước.
Đặc điểm và công dụng:
+Tăng độ dẻo cho vữa, Dễ thi công, hạn chế vữa bị rơi vãi.
+Tăng cường độ, Bám chắc trên các bề vật liệu.
+Cường độ bám dính cao, Giảm từ 10 đến 15% lượng nước sử dụng.
+Kháng nước tốt, Chống thấm tốt.
Kỹ Thuật:
Độ dẻo:
Phụ thuộc vào chất lượng và cỡ hạt cát cũng như loại và tỉ lệ xi măng trộn trong hỗn hợp vữa. Với hỗn hợp vữa trộn tỉ lệ nước/xi măng như nhau thì hỗn hợp vữa có sử dụng phụ gia VH386 sẽ tăng độ dẻo.
Cường độ bám dính:
Cường độ bám dính của vữa phụ thuộc vào chất lượng, loại và tỉ lệ xi măng/cát trộn trong hỗn hợp vữa. Với công thức của TECHHOME khuyến cáo sẽ có vữa cường độ bám dính tốt.
Khả năng chống thấm:
Kháng nước tốt. Với công thức của TECHHOME khuyến cáo sẽ có vữa chống thấm cao, khả năng chịu áp lực nước.
Hướng dẫn sử dụng:
Chuẩn bị:
- Thùng nhựa 20 lít dùng để định lượng cát và nước
- Nên trộn bằng máy. Nếu trộn khối lượng lớn thì dùng máy trộn vữa chuyên dùng có dung tích 180 đến 350 lít (tốt nhất dùng loại máy trộn cưỡng bức).
Trộn:
- Trước tiên trộn xi măng và cát cho đều.
- Sau đó cho phụ gia VH386 vào trộn đều trong thời gian 03 phút.
- Trước khi sử dụng cho nước vào khuấy đều 05 phút là sử dụng được.
Thi công:
- Bằng bay thép, bàn chà.
Công thức trộn:
Tỷ lệ sử dụng từ 1% đến 3% trên lượng xi măng.
Good For Home!
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA KEO DÁN GẠCH TECHHOME
MÔ TẢ
|
- Keo dán gạch TECHHOME là hợp chất gốc cement, chống thấm, được đặc chế theo công nghệ tiên tiến của Đức, có công thức pha chế tối ưu tạo thành hỗn hợp vữa keo chuyên dùng để dán các loại gạch, đá khác lên nền nhà, tường nhà, mặt tiền, hồ bơi, sân vườn, tường gạch đang sử dụng, tấm thạch cao và tường có lớp sơn (lớp sơn phải chắc chắn)…
|
ƯU ĐIỂM
|
|
SỬ DỤNG
|
|
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
|
HƯỚNG DẦN SỬ DỤNG
|
CHUẨN BỊ BỀ MẶT:
|
TRỘN
|
|
THI CÔNG
|
|
ĐÓNG GÓI
|
|
VỆ SINH
|
|
LƯỢNG DÙNG
|
|
LƯU TRỮ
|
|
AN TOÀN
|
|
GHI CHÚ
|
Những thông tin kỹ thuật và hướng dẫn liên quan đến việc thi công và sử dụng trong các tài liệu của Keo dán gạch Techhome dựa trên cơ sở khoa học, kiểm định và kinh nghiệm thực tế. Trong thực tế, sự khác biệt về khí hậu, vật liệu, cốt liệu cũng như điều kiện tại công trường nên các thông tin kỹ thuật và tài liệu chỉ nêu lên bản chất chung, không có giả thiết nào chung cho việc sử dụng và thi công riêng biệt của bất kỳ sản phẩm nào nên người sử dụng cần phải kiểm tra, tham khảo bản chi tiết sản phẩm có liên quan theo từng trường hợp sử dụng
|
TẮC KÊ SẮT CHUYÊN DỤNG
TẮC KÊ SẮT:
MÔ TẢ:
Tắc kê làm từ thép có các gân hình học và các răng định hướng các vít, giúp cho vít bắt chính xác hơn. Các gân bên ngoài bám chắc vào vật liệu, đảm bảo khả năng chịu tải cao. Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
- Gạch bê tông nhẹ
- Gỗ
- Vách làm từ thạch cao
- Tường chịu nhiệt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẮC KÊ SẮT:
Tên chỉ tiêu
|
Kết quả thí nghiệm (trên gạch AAC mác 50)
| ||||
- Chiều sâu chôn tắc kê mm
- Đường kính lỗ khoan mm
|
SA 5x30
|
SA 6x32
|
SA 8x38
|
SA 8x60
|
SA 10x60
|
30
|
32
|
38
|
60
|
60
| |
5
|
6
|
8
|
8
|
10
| |
0,47
|
0,59
|
1,23
|
1,39
|
1,43
|
TẮC KÊ NHỰA:
MÔ TẢ:
Tắc kê làm từ nhựa có tính năng đàn hồi, giúp cho vít bắt chính xác hơn. Các gân bên ngoài bám chắc vào vật liệu, đảm bảo khả năng chịu tải cao. Tắc kê đạt khả năng chịu tải tối ưu trong bê tông và gạch đặc. Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng. Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật cao.
PHẠM VI ỨNG DỤNG:
- Gạch bê tông nhẹ
- Gỗ
- Vách làm từ thạch cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TẮC KÊ NHỰA:
Tên chỉ tiêu
|
Kết quả thí nghiệm (trên gạch AAC mác 50)
| |||||||
- Chiều sâu chôn tắc kê mm
- Đường kính lỗ khoan mm
|
PA 6x40
|
PA 6x60
|
PA 6x80
|
PA 8x60
|
PA 8x80
|
PA 8x100
|
PA 8x120
|
PA 8x140
|
40
|
60
|
80
|
60
|
80
|
100
|
120
|
140
| |
6
|
6
|
6
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
| |
0,65
|
0,90
|
0,73
|
1,35
|
0,90
|
0,92
|
1,41
|
1,65
|
Phụ Gia Vữa Xây(VX168), Vữa Trát(VT186)
Phụ Gia Vữa Xây(VX168), Vữa Trát(VT186)
Chuyên Dùng Cho Bê Tông Nhẹ.
Chuyên Dùng Cho Bê Tông Nhẹ.
Là hỗn hợp khi trộn với xi măng, cát và nước đúng công thức cho một hợp chất vữa thích hợp cho bê tông nhẹ.
Các ưu điểm vượt trội:
Giá thành bằng ½ so với vữa khô trộn sẵn.
Độ kết dính cao, không co ngót.
Cường độ cao, không rạn nứt.
Tăng tính kháng mài mòn hoá học.
Dễ thi công, thích hợp cho mọi điều kiện thi công.
Phù Hợp Với Tiêu Chuẩn TCVN 9028:2011
GIẢI PHÁP TỐI ƯU KHI XÂY GẠCH AAC
GIẢI PHÁP TỐI ƯU KHI XÂY GẠCH AAC
Gạch Bê tông khí chưng áp (AAC) là loại gạch được làm từ cát, vôi, thạch cao, xi măng, bột nhôm và được sản xuất bằng công nghệ khí chưng áp. AAC là một vật liệu mang tính cách mạng, nó là sự kết hợp duy nhất của rất nhiều tính chất tốt như độ bền cao, trọng lượng thấp,khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu nhiệt tốt.
So với phương pháp xây dựng thông thường hiện nay, bê tông khí là kỹ thuật xây dựng hiệu quả hơn về mọi mặt. Về tính chất vật lý và hoá học AAC có độ bền tương tự như bê tông thường hay đá nhưng khả năng gia công lại dễ hơn gạch thong thường. AAC là vật liệu xây dựng không độc hại, tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường. Sản phẩm có thể tái chế để sử dụng mang lại hiệu quả kinh tế cao.
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA GẠCH AAC
Trọng lượng nhẹ: Tỷ trọng của gạch AAC từ 400kg/m3 đến 1.000kg/m3, tỷ trọng này chỉ bằng 2/3 so với gạch đất sét nung. Do vậy xây gạch AAC giúp giảm tải trọng, tiết kiệm chi phí kết cấu của công trình từ 10% đến12%. | Chính xác, linh hoạt: Gạch AAC có thể sản xuất nhiều kích cỡ chính xác khác nhau. Ngoài các kích thước tiêu chuẩn, khách hàng có thể đặt kích thước và số lượng theo yêu cầu. | Nhanh gọn: Gạch AAC rất nhẹ nên cho phép tạo hình những sản phẩm kích cỡ lớn mà không ảnh hưởng đến thao tác của thợ xây. Khi xây bằng gạch AAC tốc độ xây nhanh gấp 2-3 lần so với gạch thông thường, rút ngắn tiến độ thi công công trình. |
Cách nhiệt cao: Hệ số dẫn nhiệt của gạch AAC khoảng: 0,11 - 0,22 W/m0k, chỉ bằng 1/4 - 1/5 hệ số dẫn nhiệt của gạch đất nung. Với điều kiện khí hậu nhiệt đới, sử dụng gạch AAC sẽ làm giảm tới 40% chi phí điện năng tiêu thụ của máy điều hòa. | Dễ thi công: Khi xây bằng gạch AAC có thể khoan, đục, tạo rãnh, tạo hốc dễ dàng hơn nhiều so với gạch thông thường mang lại sự tiện lợi và linh hoạt trong thi công. | Chịu nhiệt: Khi ở nhiệt độ 6000C, cường độ kháng nén của gạch AAC tương đương với ở nhiệt độ thường, chính vì vậy tính năng chống cháy của gạch AAC trong xây dựng đạt tiêu chuẩn cấp I. |
Cách âm tốt: Gạch AAC có kết cấu nhiều lỗ khí được phân bố đều đặn với mật độ cao, vì vậy có tính năng cách âm tốt hơn nhiều so với các loại vật liệu xây dựng khác. So với gạch xây thông thường khả năng cách âm gấp 2 lần. | Chịu chấn động tốt: Với kết cấu thể xốp, nên gạch AAC có thể hấp thụ xung lực rất tốt. Các công trình sử dụng gạch AAC có khả năng chịu động đất tốt hơn hẳn so với gạch xây thông thường. | Không độc hại: Gạch AAC là loại vật liệu thân thiện với môi trường. Trong quá trình sản xuất không phát sinh khí thải, nước thải cũng như chất thải rắn. Nguồn nguyên liệu để sản xuất chủ yếu là cát và đặc biệt tận dụng được chất phế thải từ các nhà máy nhiệt điện. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số
|
Gạch Bê Tông nhẹ (AAC)
|
Gạch Nung (Tuynel)
|
Tỷ trọng kg/m3 |
500 – 600
|
1050 - 1150
|
Cường độ chịu nén (Mpa) |
4 – 6
|
4 - 8
|
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k) |
0.12
|
1.15
|
Hệ số cách âm (dp) |
+ 44
|
+ 28
|
Chống cháy |
4 giờ
|
1 - 2 giờ
|
Độ hút nước (%) |
30 – 40
|
10 - 20
|
Lãng phí (lượng vữa rơi vãi) |
1 - 3%
|
10 - 30%
|
Tốc độ xây (m2/ngày/nhân công) |
12 – 25
|
6 - 12
|
Lắp ráp đường điện, nước... |
Dễ dàng
|
Khó khăn
|
QUY CÁCH SẢN PHẨM
Qui cách sản phẩm
|
Dài & cao
|
Viên/m2
|
Viên/pallet
|
m2/pallet
|
7,5cm
|
60cmx20cm
|
8,3
|
133
|
16
|
10cm
|
60cmx20cm
|
8,3
|
83
|
10
|
15cm
|
60cmx20cm
|
8,3
|
66
|
8
|
20cm
|
60cmx20cm
|
8,3
|
50
|
6
|
25cm
|
60cmx20cm
|
8,3
|
40
|
4,8
|
Ghi chú: Sản phẩm có thể điều chỉnh kích thước theo yêu cầu khách hàng